Thực đơn
Giải thưởng phim truyền hình SBS RadioNăm | Hạng mục | Người chiến thắng | Chương trình |
---|---|---|---|
2002 | Giải thưởng đặc biệt dành cho Radio | Park Chul | |
2003 | Giải xuất sắc nhất dành cho phát thanh viên trên Radio | Lee Sook-young | SBS Power FM |
Giải xuất sắc nhất dành cho phát thanh viên trên Radio | Kim Hak-do | Wawa Show | |
Jeon Young-mi | |||
Bae Chil-soo | |||
2004 | Giải thưởng đặc biệt dành cho phát thanh viên trên Radio | Kim Heung-gook | Korean Special Show (SBS Love FM) |
Park Mi-sun | |||
Park So-hyun | Love Game (SBS Power FM) | ||
2005 | Giải thưởng đặc biệt dành cho phát thanh viên trên Radio | Seo Min-jung | Our Joyful Young Days |
Thực đơn
Giải thưởng phim truyền hình SBS RadioLiên quan
Giải Giải bóng đá Ngoại hạng Anh Giải vô địch bóng đá châu Âu 2024 Giải bóng đá Vô địch Quốc gia Việt Nam Giải vô địch bóng đá châu Âu 2012 Giải vô địch bóng đá thế giới Giải vô địch thế giới Liên Minh Huyền Thoại Giải bóng đá Vô địch Quốc gia 2023–24 Giải vô địch bóng đá châu Âu 2020 Giải phẫu họcTài liệu tham khảo
WikiPedia: Giải thưởng phim truyền hình SBS http://www.allkpop.com/article/2015/12/find-out-wh... http://www.allkpop.com/article/2016/12/find-out-wh... http://www.koreaherald.com/view.php?ud=20150101000... http://www.sedaily.com/NewsView/1RU9AK196K http://www.soompi.com/2010/01/01/2009-sbs-performa... http://www.tenasia.com/big-winners-of-2012-announc... http://www.tenasia.com/lee-bo-young-grabs-1st-top-... http://www.asiae.co.kr/news/view.htm?idxno=2011010... http://osen.mt.co.kr/article/G1110805734 http://saf.sbs.co.kr/2016/main.jsp?lang=kr